-
EOS 6D BODY24-105L
- Mã sản phẩm:
- Giá: 37.990.000 VNĐ
- Lượt xem: 1271
-
- Máy Ảnh Canon EOS 6D - Cảm biến CMOS fullframe 20.2 megapixel. - Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+ - ISO 100-25600 ( mở rộng 102400) - Hệ thống đo nét tiên tiến với 11 điểm - Màn hình LCD 3.0inch - Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây - Tốc độ chụp liên tục tối đa 4.5 hình/giây - Thẻ nhớ tương thích : SD/ SDHC/SDXC - Tích hợp Wi-Fi,GPS - Trọng lượng 675g - Pin tương thích LP-E6 - Phụ kiện máy ảnh đi kèm : Pin, Sạc pin, Dây đeo, Cáp USB, Đĩa CD, Cataloge, Phiếu bảo hành
- Mua ngay

Thiết kế đơn giản
Nếu chỉ nhìn từ bên ngoài, thiết kế của chiếc máy trông rất đơn giản, không quá cầu kỳ. Ngoài phần tay cầm với độ sần sùi cần thiết thì cả phần thân còn lại rất trơn nhẵn. Phía trên ống kính là một điểm gồ ra có in logo Canon. Thực tế là máy không hề có tích hợp đèn flag ở phía trên như những máy ảnh DSRL khác, đây là một điều rất không bình thường. Nút nhả ống kính khá lớn nằm ở vị trí thông thường, và 3 lỗ microphone nằm ngay bên dưới logo. nút xem trước độ sâu trường ảnh, khá nhỏ nên khó nhận thấy lại được cho nằm hơi chếch bên dưới phía trái của ngàm ống kính.
Cảm biến CMOS Full-Frame mới
Cảm biến dùng cho Canon 6D là cảm biến CMOS Full-Frame thường thấy với độ phân giải điểm ảnh là 20.2 MP thì chất lượng ảnh không phải bàn cãi. Nhưng đặc biệt đây là loại cảm biến được hãng phát triển theo cách mới với kích thước chỉ 35,8 x 23,9m. Nếu so sánh thì nó hơi nhỏ hơn so với loại thông thường. Ảnh từ cảm biến sẽ được xử lý bởi bộ xử lý DIGIC 5+. Đây là một lợi thế bởi các thông số cho bức ảnh sẽ được tính toán một cách kỹ càng và nhanh chóng. Những bức ảnh đẹp nhất sẽ được ra đời.

- Top máy ảnh Canon bán chạy 2016
- Top máy ảnh chuyên nghiệp Canon giá tốt nhất
- Cách mua trả góp máy ảnh lãi suất thấp tại Bình Minh Digital
Và sự nâng cấp của Canon với cảm biến đã đem lại khác biệt đó là khả năng tự động lấy nét tốt hơn. Thử so sánh với Canon 5D Mark III có hệ thống tự động lấy nét 61-điểm với 41 điểm cross-type, Canon 6D chỉ có 11 điểm trong một mảng hình thoi, với điểm trung tâm là điểm cross-type duy nhất.
Tốc độ màn trập của Canon EOS 6D là 1/4000 giây tới 30 giây với khả năng chụp liên tiếp 4.5 tấm ảnh trong một giây. Ngoài ra, nếu cần thiết thì có thể chụp liên tiếp 3.0 tấm ảnh mà không phát ra tiếng ồn từ màn trập. Các chế độ chụp trên máy rất đa dạng có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu chơi ảnh. Như: Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây.
Hai màn hình LCD hiện đại
Màn hình nhỏ nằm phía mặt trên của máy là một màn hình LCD đơn sắc, hiển thị trạng thái của máy, thực hiện các cài đặt trên máy, giúp bạn tiết kiệm pin và thời gian hơn so với màn hình ở mặt sau. màn hình mặt sau là một màn hình LCD 3.0-inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 dot. Nhưng đáng tiếc là màn hình không được trang bị khả năng cảm ứng. Khi mở ở chế độ xem sống Live View, màn hình có vùng phủ 100% giúp người dùng có thể dễ dàng hơn trong chọn lựa và khoang vùng đối tượng cần chụp.

Khả năng quay phim của Canon EOS 6D đã được nâng tầm với tính năng quay video Full HD (1080p, 1.920 x 1.080 pixel) ở 30, 25, hoặc 24 fps; 720p (1.280 x 720 pixel) ở 60 hoặc 50 fps, VGA (640 x 480 pixel) ở 30 hoặc 25 fps. gười dùng có thể tùy chỉnh độ phơi sáng và âm thanh theo ý muốn ngay cả trong lúc đang quay.
Và với Wi-fi lẫn GPS đã được tích hợp sẵn trong máy, việc kết nối để điều khiển máy thông qua các thiết bị thông minh khác trở nên quá đơn giản. Việc định vị vị trí hiện tại của bản thân người dùng cũng được hỗ trợ tối đa.
Đây chắc chắn sẽ là một sự lựa chọn thú vị với các nhiếp ảnh gia.
Thông số kỹ thuật của máy ảnh Canon 6D :
Loại máy |
|
|
Loại máy |
Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính |
|
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC* |
|
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh |
Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm |
|
Ống kính tương thích |
Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M) |
|
ống kính |
EF 24-105mm F/4L IS USM |
|
Bộ cảm biến hình ảnh |
|
|
Loại |
Bộ cảm biến CMOS |
|
Các điểm ảnh hiệu quả |
Xấp xỉ 20.20 megapixels |
|
Tỉ lệ khuôn hình |
3:2 |
|
Tính năng xóa bụi |
Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu. |
|
Hệ thống ghi hình |
|
|
Định dạng ghi hình |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) |
|
Các điểm ảnh ghi hình |
Ảnh cỡ lớn: |
Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) |
Ảnh cỡ trung: |
Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432) |
|
S1 |
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) |
|
S2 |
Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) |
|
S3 |
Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) |
|
Ảnh RAW: |
Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) |
|
Ảnh M-RAW: |
Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736) |
|
S-RAW: |
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) |
|
Đánh số file |
Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công |
|
Xử lý hình ảnh trong khi chụp |
|
|
Kiểu ảnh |
Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3 |
|
Cân bằng trắng |
Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), |
|
Giảm nhiễu |
Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao |
|
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động |
Tự động tối ưu hóa nguồn sáng |
|
Ưu tiên tông màu sáng |
Có |
|
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính |
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu |
|
Kính ngắm |
|
|
Loại |
Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt |
|
Độ che phủ |
Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) |
|
Độ phóng đại |
Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) |
|
Điểm đặt mắt |
Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1) |
|
Điều chỉnh độ tụ tích hợp |
Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt) |
|
Màn hình ngắm đo tiêu cự |
Eg-A II có sẵn, có thể sạc được |
|
Vạch chia điện tử |
Chiều ngang: 1° dung sai, ±9° |
|
Gương |
Loại trả nhanh |
|
Tính năng xem trước Depth-of-field |
Có |
|
Tự động đo tiêu cự |
|
|
Loại |
Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha |
|
Các điểm AF |
11 điểm AF |
|
Vùng trung tâm: |
AF loại ngang ở mức f/5.6 |
|
Vùng trung tâm: |
AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8 |
|
Phạm vi đo sáng |
EV -3 - 18 |
|
Thao tác đo nét |
AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF) |
|
Các đặc tính AI Servo AF |
Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc |
|
Điều chỉnh độ mịn AF |
Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính) |
|
Tia sáng hỗ trợ AF |
Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
|
|
Các chế độ đo sáng |
Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng |
|
Phạm vi đo sán |